Từ điển Thiều Chửu
紹 - thiệu
① Nối, con em nối được nghiệp của ông cha, gọi là khắc thiệu cơ cừu 克紹箕裘. ||② Nối liền, làm cho hai bên được biết nhau gọi là thiệu giới 紹介. Cũng như giới thiệu 介紹.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
紹 - thiệu
Nối tiếp. Td: Giới thiệu ( đứng giữa để nối kết hai đàng với nhau ).


介紹 - giới thiệu || 偠紹 - yểu thiệu ||